Đây sẽ là giải đấu cuối cùng trong năm nay của môn bóng bàn nhằm tuyển chọn các tay vợt xuất sắc nhất cho đội dự tuyển bóng bàn quốc gia năm tới.
Danh sách đơn nam tiếp tục rút ngắn xuống 11 khi VĐV Nguyễn Thành Luân (Quân đội) không tham gia giải lần này. Trước đó 2 VĐV Đoàn Kiến Quốc (PetrovietNam) và Đoàn Bá Tuấn Anh (XMHT Hải Dương) cũng đã không tham gia giải.
Sau khi tổng hợp lại danh sách VĐV chính thức tham gia giải lần này, BTC đã tiến hành bốc thăm thi đấu. Các VĐV sẽ thi đấu 2 nội dung đơn nam và đơn nữ theo thể thức thi đấu vòng tròn 1 lượt.
Chương trình thi đấu Giải Bóng bàn các cây vợt xuất sắc toàn quốc năm 2012:
Sáng 22/11
Họ tên |
Đơn vị |
Họ tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1.Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
2.Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Phan Huy Hoàng |
T&T |
3.Đinh Quang Linh |
Quân đội |
Dương Văn Nam |
Quân đội |
Bàn số 2 |
|
|
|
1.Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
2.Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
3.Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Bàn số 3 |
|
|
|
1. Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
2. Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
4. Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
Bàn số 4 |
|
|
|
1. Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
2. Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
3. Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
4. Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Chiều 22/11
Họ tên |
Đơn vị |
Họ tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1.Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
2.Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
Phan Huy Hoàng |
T&T |
3.Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
4.Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
5.Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
6.Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
Bàn số 2 |
|
|
|
1.Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
2.Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
3.Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
4.Dương Văn Nam |
Quân đội |
Phan Huy Hoàng |
T&T |
5.Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
6.Đinh Quang Linh |
Quân đội |
Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Bàn số 3 |
|
|
|
1.Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
2.Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
3.Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
4.Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
5.Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Bàn số 4 |
|
|
|
1.Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
2.Đinh Quang Linh |
Quân đội |
Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
3.Lương Thị Tám |
Quân đội |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
4.Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
Trần Tuấn Quỳnh |
T&T. |
5.Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
Tối 22/11
Họ tên |
Đơn vị |
Họ tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1.Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
2.Dương Văn Nam |
Quân đội |
Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
3.Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
4.Dương Văn Nam |
Quân đội |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
Bàn số 2 |
|
|
|
1. Lương Thị Tám |
Quân đội |
Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
2. Phan Huy Hoàng |
T&T |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
3. Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
4. Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Bàn số 3 |
|
|
|
1. Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
2. Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
3. Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
4. Phan Huy Hoàng |
T&T |
Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
5. Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Bàn số 4 |
|
|
|
1. Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
2. Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
Đinh Quang Linh |
Quân đội |
3. Lương Thị Tám |
Quân đội |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
4. Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
Đinh Quang Linh |
Quân đội |
5. Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
Sáng 23/11
Họ tên |
Đơn vị |
Họ tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1. Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
2. Dương Văn Nam |
Quân đội |
Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
3. Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
4. Dương Văn Nam |
Quân đội |
Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
5. Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Bàn số 2 |
|
|
|
1. Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
2. Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
3. Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
4. Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
5. Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
Bàn số 3 |
|
|
|
1. Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
2. Phan Huy Hoàng |
T&T |
Đinh Quang Linh |
Quân đội |
3. Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
4. Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
Đinh Quang Linh |
Quân đội |
5. Lương Thị Tám |
Quân đội |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
Bàn số 4 |
|
|
|
1. Lương Thị Tám |
Quân đội |
Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
2. Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
3. Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
4. Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
5. Phan Huy Hoàng |
T&T |
Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
Chiều 23/11
Họ tên |
Đơn vị |
Họ tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1. Phan Hoàng T. Giang |
Bộ CA |
Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
2. Dương Văn Nam |
Quân đội |
Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
3. Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
4. Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
5. Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
Bàn số 2 |
|
|
|
1. Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
2. Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
Đinh Quang Linh |
Quân đội |
3. Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
4. Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
5. Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
Phan Huy Hoàng |
T&T |
Bàn số 3 |
|
|
|
1. Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
2. Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
3. Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
4. Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
Bàn số 4 |
|
|
|
1. Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
2. Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
3. Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
4. Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
Tối 23/11
|
|
|
|
Họ tên |
Đơn vị |
Họ Tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1. Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
2. Dương Văn Nam |
Quân đội |
Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
3. Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
4. Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
Bàn số 2 |
|
|
|
1. Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
2. Đinh Quang Linh |
Quân đội |
Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
3. Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
4. Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Phan Huy Hoàng |
T&T |
5. Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
Bàn số 3 |
|
|
|
1. Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
2. Nguyễn Hoàng Chung |
Hải Dương |
Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |
3. Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
4. Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
Nguyễn Văn Ngọc |
Hải Dương |
5. Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Bàn số 4 |
|
|
|
1. Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
2. Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
3. Dương Văn Nam |
Quân đội |
Tăng Phạm Trọng Hiếu |
Vĩnh Long |
4. Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
5. Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
Sáng 24/11
Họ tên |
Đơn vị |
Họ Tên |
Đơn vị |
Bàn số 1 |
|
|
|
1. Phan Hoàng Tường Giang |
Bộ CA |
Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
TP.HCM |
2. Đào Duy Hoàng |
Petrovietnam |
Trần Tuấn Quỳnh |
T&T |
Bàn số 2 |
|
|
|
1. Đinh Thị Hằng |
Hải Dương |
Lương Thị Tám |
Quân đội |
2. Phạm Thanh Sơn |
Bộ CA |
Phan Huy Hoàng |
T&T |
3. Lê Thị Phương Dung |
Tiền Giang |
Ngô Thị Minh Thúy |
Hà Nội |
Bàn số 3 |
|
|
|
1. Phạm Thị Thiên Kim |
Tiền Giang |
Trần Thanh Huyền |
Hà Nội |
2. Đinh Quang Linh |
Quân đội |
Đỗ Đức Duy |
Hải Dương |
3. Mai Hoàng Mỹ Trang |
TP.HCM |
Nguyễn Thị Việt Linh |
Bộ CA |
Bàn số 4 |
|
|
|
1. Trần Ngọc Quỳnh Trâm |
TP.HCM |
Nguyễn Thị Nga |
Hà Nội |
2. Dương Văn Nam |
Quân đội |
Tô Đức Hoàng |
Petrovietnam |